Bảng tiêu thụ xi măng + Clinker (ĐVT: Tấn)

STTSản lượngTháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Tháng 6Tháng 7Tháng 8Tháng 9Tháng 10Tháng 11Tháng 12Lũy kế
1Tiêu thụ nội địa3.501.0593.008.6846.509.743
2Xuất khẩu2.175.6173.121.7995.297.416
Tổng5.676.6766.130.48311.807.159

Thống kê dữ liệu

Tháng cùng kỳ năm trướcTháng trướcTháng hiện tạiMOMYOYLũy kế
Tiêu thụ nội địa4.741.99700004.741.997
Xuất khẩu2.328.38600002.328.386
Tổng cộng7.070.38300007.070.383

Phân tích dữ liệu

Sản lượng tiêu thụ toàn ngành
Tỷ trọng lượng TTNĐ/XK tháng 08
Tỷ trọng lượng TTNĐ/XK lũy kế
So sánh sản lượng TTNĐ 3 khối
Tổng sản lượng TTNĐ 3 khối DN
Tổng sản lượng TTNĐ 3 miền
Sản lượng TTNĐ khối VICEM
Sản lượng TTNĐ khối NNG
Sản lượng TTNĐ khối Tập đoàn
Top 10 doanh nghiệp TTNĐ lớn nhất
Tỷ trọng TTNĐ theo khối
Tỷ trọng TTNĐ theo khối lũy kế
Tỷ trọng TTNĐ theo miền
Tỷ trọng TTNĐ theo miền lũy kế
Tổng sản lượng TTNĐ 10 năm
Ghi chú:
Các Doanh nghiệp (DN) sản xuất xi măng (SXXM) chia làm 3 khối như sau:
1. VICEMs: Khối Doanh nghiệp thuộc Tổng Công ty Xi măng Việt Nam (VICEM), có vốn thuộc sở hữu nhà nước;
2. Vốn NNG: Khối Doanh nghiệp có yếu tố vốn từ nước ngoài (NNG), chiếm 100% hoặc ít hơn, theo loại hình DN là Công ty TNHH hoặc Cổ phần;
3. Tập đoàn: Khối Doanh nghiệp có vốn tư nhân thuộc các địa phương; hoặc một phần vốn nhà nước thuộc các Tập đoàn kinh tế;
* Sở dĩ phân chia các DNSXXM thành 3 khối căn cứ nguồn gốc vốn chủ sở hữu (cổ đông). Chủ sở hữu là các thành phần kinh tế khác nhau, dẫn đến cách thức quản trị trong hoạt động SXKD khác nhau.
- DN: Doanh nghiệp;
- ĐVT: Đơn vị tính;
- YOY: Year Over Year, so với cùng kỳ hàng năm;
- MOM: Month Over Month, so với cùng kỳ hàng tháng;
- TTNĐ: Tiêu thụ nội địa;
- XK: Xuất khẩu;
- XM: Xi măng;
- Clk: Clinker
* DO VIỆC TỔNG HỢP VÀ HIỆU CHỈNH SỐ LIỆU THƯỜNG BỊ CHẬM, NÊN VIỆC CẬP NHẬT THƯỜNG CÓ ĐỘ TRỄ SO VỚI THỜI ĐIỂM HIỆN TẠI KHOẢNG 2-3 THÁNG. NSD CHỈ CÓ THỂ XEM SỐ LIỆU ĐẦY ĐỦ KHI THỜI ĐIỂM TRƯỚC THÁNG HIỆN TẠI 2-3 THÁNG.

Bình luận

Gửi bình luận
Bình luận